Nouns (N) – Verb (V) – Adv – Adj – S – O – C – inf là gì?

Nouns (N) – Verb (V) – Adv – Adj – S – O – C – inf là gì?

Nouns (N) – Verb (V) – Adv – Adj – S – O – C – inf là gì?

Nouns (N) – Verb (V) – Adv – Adj – S – O – C – inf là gì trong tiếng Anh? Đây là những thắc mắc phổ biến khi bạn tiếp xúc với tiếng Anh. Tất cả những thắc mắc đó sẽ được chúng tôi giải đáp chi tiết trong bài viết này

Nouns (N) – Verb (V) – Adv – Adj – S – O – C – inf là gì?
Nouns (N) – Verb (V) – Adv – Adj – S – O – C – inf là gì?

N (nouns) là gì?

N là viết tắt của Nouns nghĩa là từ loại danh từ trong tiếng Anh

Có 5 loại danh từ:

  • Danh từ chung chỉ người, chỉ vật cùng loại: Man (người), cat (con mèo), dog (con chó)…
  • Danh từ riêng chỉ tên riêng một người cụ thể, tên một vật, tên một địa điểm: United States (Hoa Kỳ), Ming (ông Minh)
  • Danh từ trừu tượng chỉ tình trạng hoặc tính cách: Sweetness (sự ngọt ngào), happiness (niềm hạnh phúc)
  • Danh từ cụ thể chỉ những vật cụ thể có thể cảm nhận bằng giác quan: Boy (chàng trai), girl (cô gái), silver (bạc)
  • Danh từ tập hợp chỉ tập hợp, nhóm người hoặc vật cùng loại: A herd (bầy trâu), a fleet (một đoàn tàu)

V (verbs) là gì?

V là viết tắt của Verb nghĩa là động từ trong tiếng Anh. Verbs là những từ biểu thị một trạng thái, hành động, sự xuất hiện nào đó.

V (verbs) trong tiếng Anh có các loại sau:

Động từ thể chất (physical V): Mô tả hành động cụ thể của con người, con vật, sự vật. Ví dụ: Let’s play football
Động từ trạng thái (Stative V): Chỉ một tình huống đang tồn tại nhưng chúng không mô tả hành động. Stative V thường được bổ nghĩa bởi các tính từ. Ví dụ: Do you reconigize her? She is a famous jazz star
Đồng tử chỉ hoạt động nhận thức (Mental V): Liên quan tới vấn đề nhận thức nói chung như hiểu biết, khám phá, lập kế hoạch, suy nghĩ… Ví dụ: I know it
Trên đây là 3 loại động từ cơ bản, trong thực tế chúng ta còn sử dụng rất nhiều loại động từ khác như: Trợ động từ; Ngoại động từ; Cụm động từ; Động từ tình thái; Động từ bất quy tắc…

Adv là gì?

Adv là viết tắt của Adverbs nghĩa là trạng từ trong tiếng Anh.

Adv (trạng từ) được phân loại như sau:

  • Trạng từ chỉ cách thức (manner Adv): Diễn tả cách thức hành động được thực hiện. Trạng từ cách thức thường đứng sau động từ hoặc đứng sau tân ngữ. Ví dụ: He speak English well
  • Trạng từ thời gian (Time Adv): Diễn tả thời gian hành động được thực hiện, thường đặt ở cuối câu hoặc đầu câu (nếu muốn nhấn mạnh). Ví dụ: I want to do my homework now
  • Trạng từ tần suất (frequency Adv): Diễn tả mức độ thường xuyên của hành động, được đặt trước động từ chính hoặc sau động từ “to be”. Ví dụ: John is often on time
  • Trạng từ nơi chốn (place Adv): Diễn tả hành động diễn ra ở đâu, nơi nào, gần xa ra sao. Ví dụ: I standing right here
  • Trạng từ mức độ (grade Adv): Diễn tả mức độ diễn ra của hành động, thường đứng trước các tính từ hay một trạng từ khác hơn là dùng với động từ. Ví dụ: She speaks English too slowly
  • Trạng từ số lượng (quantity Adv): Diễn tả số lượng ít, nhiều
  • Trạng từ nghi vấn (Question Adv): Là những trạng từ đứng đầu câu dùng để hỏi
  • Trạng từ liên hệ (Relation Adv): Dùng để nối 2 mệnh đề với nhau

Adj là gì?

Adj là viết tắt của Adjective nghĩa là tính từ trong tiếng Anh. Tính từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ để miêu tả các đặc tính của sự vật, sự việc, hiện tượng mà danh từ đại diên.

Tùy vào tiêu chí mà Adj được phân loại khác nhau:

Căn cứ vào vị trí so với danh từ

Tính từ thường đứng trước danh từ
Tính từ đứng một mình không cần danh từ
Căn cứ vào chức năng

Tính từ chỉ sự miêu tả
Tính từ chỉ mức độ
Tính từ chỉ số đếm
Tính từ chỉ thị
Căn cứ vào vị trí

Adj trước danh từ
Adj sau danh từ
Adj sau động từ

S, O, C, inf là gì?

S là viết tắt của Subject nghĩa là Chủ ngữ

O là viết tắt của Object nghĩa là Tân ngữ

inf là viết tắt của Infinitive nghĩa là Nguyên mẫu (to inf: động từ nguyên mẫu)

C là viết tắt của Complement nghĩa là Bổ ngữ

Cấu trúc 1 câu cơ bản: S + V + O + Adv

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *