Chuyển đổi đơn vị gam – 1 gam bằng bao nhiêu mg, kg, ml
Nhiều bạn thắc mắc về việc 1 gam bằng bao nhiêu mg, kg, đặc biệt là 1 gam bằng bao nhiêu ml. Cùng chúng tôi xem cách quy đổi gam ra các đơn vị đo khối lượng tương ứng là mg, kg và cách quy đổi gam ra 1 đơn vị đo thể tích như ml thế nào là chuẩn nhé!
Gam (tiếng anh là Gram) ký hiệu là g – đơn vị đo nằm trong Hệ đo lường quốc tế (SI) được suy ra từ đơn vị chuẩn Kilogram (kg).
Ban đầu gam được định nghĩa là trọng lượng tuyệt đối của thể tích nước hình khối lập phương kích thước cạnh 1 cm tại 3.98oc nhưng sau này được xác định lại 1 gam bằng một phần nghìn đơn vị cơ sở kilogam.
1 gam bằng bao nhiêu mg, kg
Mg là ký hiệu của Miligrams, đơn vị nhỏ hơn gam. 1mg = 1000g
Bảng chuyển đổi đơn gam
1 g = 1000 g
1 g= 0.001 kg
1 g = 0.0001 yến
1 g = 0.00001 tạ
1 g = 0.000001 tấn
Bảng tra cứu chuyển đổi từ Gam sang Miligam và Kilogam
GAM | MILIGAM | KILOGAM |
1g | 1000 | 0.001 |
2g | 2000 | 0.002 |
3g | 3000 | 0.003 |
4g | 4000 | 0.004 |
5g | 5000 | 0.005 |
6g | 6000 | 0.006 |
7g | 7000 | 0.007 |
8g | 8000 | 0.008 |
9g | 9000 | 0.009 |
10g | 10000 | 0.01 |
1 gam bằng bao nhiêu ml
Gam là đơn vị đo khối lượng, ml là đơn vị đo thể tích. Sau đây là cách quy đổi từ gam sang ml của một số chất thông dụng:
1 gam nước bằng bao nhiêu ml?
Tại 3.98oC trong điều kiện áp suất bình thường 1 gam nước = 1 mll
(Lưu ý: Đây là nước cất không chứa tạp chất, các loại nước chứa tạp chất khá có thể có sai lệch đôi chút)
1 gam sữa bằng bao nhiêu ml?
1 g sữa hoàn nguyên = 1.03 ml
1 g sữa tách béo (skim milk) = 1.035 ml
1 gam bơ bằng bao nhiêu ml?
1 g bơ = 0.911 mml
Vậy là chúng tôi vừ cùng các bạn tìm hiểu về đơn vị gam và cách quy đổi từ gam ra mg, kg, ml sao cho đúng cách. Hy vọng bài viết mang lại kiến thức hữu ích cho bạn.